1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Bạn đang xem: 36 đề ôn luyện toán lớp 4 (có đáp an)
Số 93 085 hiểu ngầm là:
a) Chín nghìn tía mươi trăm tám mươi lăm
b) Chín trăm tía mươi trăm tám mươi năm
c) Chín mươi tía nghìn ko trăm tám mươi lăm
2. khoanh vào chữ để trước câu trả lời đúng: Số lớn nhất vô các số:
85 091; 85 190; 58 901; 58 910.
A. 85 091 B. 85 190
C. 58 901 D. 58 910
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Điền dấu (>, , =)="" vào="" chỗ="">
Xem thêm: đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta
60 240 .60 000 + 200 + 4
a) 60 240 > 60 000 + 200 + 4
b) 60 240 60="" 000="" +="" 200="" +="" 4="">
c) 60 240 = 60 000 + 200 + 4
4. Khoanh vào chữ cái để trước câu trả lời đúng: Nếu a= 8 260 thì giá trị biểu thức 35 420 - a : 4 là:
A. 2 065 B. 8 855 C. 6 790 D. 33 355
5. Khoanh vào chữ để trước câu trả lời đúng:
Một tổ người công nhân vô năm ngày làm được 425 dụng cụ. Hỏi với mức làm như thế thì vô 9 ngày thì tổ người công nhân đó làm được từng nào dụng cụ?
Xem thêm: sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp
A. 657 B.675
C. 765 D. 756
Bạn đang được coi tư liệu "36 đề đua ôn luyện môn Toán Lớp 4", nhằm chuyển vận tư liệu gốc về máy các bạn click vô nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1A 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số 93 085 hiểu ngầm là: a) Chín nghìn tía mươi trăm tám mươi lăm b) Chín trăm tía mươi trăm tám mươi năm c) Chín mươi tía nghìn ko trăm tám mươi lăm 2. khoanh vào chữ để trước câu trả lời đúng: Số lớn nhất vô các số: 85 091; 85 190; 58 901; 58 910. A. 85 091 B. 85 190 C. 58 901 D. 58 910 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Điền dấu (>, <, =) vào chỗ chấm: 60 240 ...60 000 + 200 + 4 a) 60 240 > 60 000 + 200 + 4 b) 60 240 < 60 000 + 200 + 4 c) 60 240 = 60 000 + 200 + 4 4. Khoanh vào chữ cái để trước câu trả lời đúng: Nếu a= 8 260 thì giá trị biểu thức 35 420 - a : 4 là: A. 2 065 B. 8 855 C. 6 790 D. 33 355 5. Khoanh vào chữ để trước câu trả lời đúng: Một tổ người công nhân vô năm ngày làm được 425 dụng cụ. Hỏi với mức làm như thế thì vô 9 ngày thì tổ người công nhân đó làm được từng nào dụng cụ? A. 657 B.675 C. 765 D. 756 6. a) Sắp sếp các số sau bám theo thứ tự từ bé đến lớn: 37 109 29 815 48 725 19 624 20 001 .. .. .. .. .. b) Sắp sếp các số sau bám theo thứ tự từ lớn đến bé: 65 008 72 912 84 109 12 754 39 789 .. .. .. .. .. 7.Tính giá trị của biểu thức sau: a) 7 536 – 124 x 5 b) ( 7 536 + 124) : 5 8. Tìm X, biết: a) 3 408 + X = 8 034 b) X – 1 276 = 4 324 c) X x 8 = 2 016 d) X : 6 = 2 025 9. Một hình chữ nhật có chiều dài 24 centimet, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và không gian hình chữ nhật đó. ĐỀ 1B 1.Viết số tự nhiên có năm chữ số khác nhau: a) Lớn nhất là: b) Bé nhất là: 2. Đúng ghi Đ:, sai ghi S: Cho năm chữ số: 2; 4; 0; 5 và 7 a) Số lớn nhất có năm chữ số sự khác biệt được lập từ 5 chữ số đó là: 75 042 74 502 75 420 b) Số bé nhất có năm chữ số sự khác biệt được lập từ 5 chữ số đó là: 24 570 02 457 20 457 3. Khoanh vào chữ để trước câu trả lời đúng: Hiệu của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số sự khác biệt và số chẵn lớn nhất có tía chữ số: A. 9 023 B. 9 327 C. 9 237 D. 9 236 4. Khoanh vào chữ để trước đáp số đúng: Một hình vuông có không gian là 100 cm2. Chu vi hình vuông đó là: A. 25 cm B. 40 cm2 C. 40 cm 5. Viết số vào dù trống: Tính giá trị của biểu thức: a Biểu thức 4 98 + 8 x a 0 72 – a x 9 8 23 x a – 97 6 96 : a x 5 6. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức: a) Nhân 6 với tổng của 1 328 và 2 107. . b) 10 318 trừ cút tích của 728 và 6. 7. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số sự khác biệt từ bốn chữ số sau: 0; 1;2;3. Bài giải 8. Một hình chữ nhật có chiều dài rộng lớn chiều rộng 6 m. Nếu giữ vẹn toàn chiều rộng và gấp song chiều dài lên 4 lần thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài rộng lớn chiều rộng 51m. Tính chu vi và không gian của hình chữ nhật đó. Bài giải ......................................................................................................................... ĐỀ 2A 1. Nối mỗi chữ số với cách hiểu ngầm đúng của nó: a) 840 215 1) Tám trăm bốn mươi nhì nghìn ko trăm mười lăm b) 842 015 2) Ttám trăm bốn mươi nghìn nhì trăm mười lăm c) 408 125 3) Bốn trăm tám mươi mốt nghìn nhì trăm linh lăm d) 481 205 4) Bốn tăm linh tám nghìn một trăm nhì mươi lăm 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số 258 016 735 394 812 057 109 502 Giá trị của chữ số 5 50 000 500 50 5 Đúng/ Sai 3. Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào dù trống: 678 645 95 976 700 000 699 998 528 725 528 752 678 645 95 976 99 999 100 000 345 012 345 000 + 12 4. Khoanh vào chữ để trước câu trả lời đúng: Cho 6 chữ số 0; 2; 1; 7; 8; 4. Số bé nhất có đủ 6 chữ chữ số là: A. 021 478 B. 210 784 C. 102 478 D. 120 784 5. Viết các số sau và mang đến biết chữ số 4 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào. a) Tám trăm nghìn ko trăm bốn mươi. b) Ba trăm bốn mươi nghìn nhì trăm. c) Bốn trăm nghìn bảy tăm mười tám. 6. Viết các số sau bám theo thứ tự từ bé đến lớn: 12 900 98 705 128 999 300 000 288 601 . .. 7. Tìm X, biết: a) X + 1 760 = 10 345 b) X – 1 846 = 19 048 c) X x 5 = 48 710 d) X : 8 = 1 025 8. Một trại trồng cây ăn quả có tất cả 36 000 cây, vô đó là số cây nhãn, số cây vải gấp nhì lần số cây nhãn, còn lại là cây cam. Hỏi mỗi loại có từng nào cây? Bài giải . . ĐỀ 2B 1. Khoanh vào chữ để trước câu trả lời đúng: a) Số bé nhất có 6 chữ số mà số hàng nghìn là 5, chữ số hàng chục là 2 là: A. 115 120 B. 115 021 C. 105 020 D. 150 120 b) Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là: A. 888 888 B. 989 898 C. 999 899 D. 999 998 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số nhỏ nhất có 6 chữ số chẵn là: 100 000 Số nhỏ nhất có 6 chữ số sự khác biệt là: 102 345 Số lớn nhất có 6 chữ số sự khác biệt là: 987 654 Số lớn nhất có 6 chữ số chẵn là: 999 998 3. Khoanh vào chữ để trước câu trả lời đúng: Số bé nhất có 6 chữ số mà tổng 6 chữ số bằng 3 là: A. 101 010 B. 100 011 C. 100 002 D. 210 000 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 524 008 500 000 + đôi mươi 000 + 4 000 + 8 a) 524 008 > 500 000 + đôi mươi 000 + 4 000 + 8 b) 524 008 < 500 000 + đôi mươi 000 + 4 000 + 8 c) 524 008 = 500 000 + đôi mươi 000 + 4 000 + 8 5. Cho các chữ số 0, 2, 4, 6. Viết tất cả các số có 4 chữ số sự khác biệt. Bài giải 6. Tìm một số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị và tổng 3 chữ số bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số. Bài giải 7. Tìm X, biết: a) 3X + X3 = 11 x 11 b) XX – 1X x 2 = 34 ĐỀ 3A 1. Khoanh vào chữ để trước câu trả lời đúng: a) Các chữ số thuộc lớp nghìn vô số 205 341 678 là: A. 6, 7, 8 B. 1, 6, 7 C. 3, 4, 1 D. 2, 0, 5 b) Các chữ số thuôc lớp triệu vô số 523 406 189 là: A. 6, 1, 8 B. 2, 3, 4 C. 5, 2, 3 D. 3, 4, 0 2) Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu): Số Giá trị chữ số 125 784 369 765 890 412 512 936 478 817 200 345 1 100 000 000 2 7 8 3. Khoanh vào chữ để trước câu trả lời đúng: Số “Hai tỉ tía trăm linh tám triệu bốn trăm linh chín nghìn ko trăm linh bảy” viết là: A. 2 308 490 007 B. 2 308 049 007 C. 2 308 409 007 D. 2 308 409 070 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 1 005 082 056 .. 1 000 000 000 + 5 000 000 + 80 000 + 2 000 + 50 + 6 a) 1 005 082 056 > 1 000 000 000 + 5 000 000 + 80 000 + 2 000 + 50 + 6 b) 1 005 082 056 = 1 000 000 000 + 5 000 000 + 80 000 + 2 000 + 50 + 6 c) 1 005 082 056 < 1 000 000 000 + 5 000 000 + 80 000 + 2 000 + 50 + 6 5. Đọc các số sau: 8 104 230; 725 460 008; 3 921 025 406; 85 026 003. 6. Nêu giá trị của chữ số 9 vô các số sau: a) Số 952 431 678. Giá trị chữ số 9 là: b) Số 719 425 786. Giá trị chữ số 9 là: c) Số 193 524 867. Giá trị chữ số 9 là: 7. Viết các chữ số sau: a) Hai mươi triệu tía trăm mười nghìn một trăm mười tám. b) Chín trăm triệu ko nghìn tía trăm nhì mươi mốt. c) Một tỷ tía triệu một trăm chín mươi bảy nghìn bốn trăm mười nhì. 8. Tính giá trị của biểu thức: a) 54 673 + 2 468 x 5 – 34 142 b) 26 782 : 3 + 7 567 x 4 9) Viết số: a) Số lớn nhất có 7 chữ số sự khác biệt là: .. b) Số bé nhất có 7 chữ số sự khác biệt là: ĐỀ 3B 1. Khoanh vào chữ để trước câu trả lời đúng: a) Số lẻ nhỏ nhất có chín chữ số là: A. 100 000 000 B. 111 111 111 C. 100 000 001 D. 110 000 000 b) Số chẵn lớn nhất có tám chữ số là: A. 99 999 999 B. 99 999 998 C. 99 999 990 D. 89 988 888 2. Nối số với số chữ số 0 tận cùng của số đó: Số Tận cùng a) 1 chục nghìn 1) 3 chữ số 0 b) 1 nghìn 2) 6 chữ số 0 c) 1 triệu 3) 4 chữ số 0 d) 1 trăm triệu 4) 5 chữ số 0 e) 1 trăm nghìn 5) 7 chữ số 0 g) 1 tỉ 6) 8 chữ số 0 h) 1 chục triệu 7) 9 chữ số 0 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Số liền trước số nhỏ nhất có tám chữ số là: 1 000 000 999 999 9 999 999 b) Số liền sau số nhỏ nhất có tám chữ số sự khác biệt là: 12 034 568 10 234 658 10 234 568 4. Khoanh vào chữ để trước câu trả lời đúng: Có từng nào số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3? A. 7 số B. 8 số C. 10 số D. 11 số 5. Tìm số tự nhiên abc biết: abc x 9 = 1abc. 6. Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp nhì lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. . 7. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng chiều dài. Xung xung quanh mảnh vườn đó người tớ trồng cam, cứ cách 3m thì trồng 1 cây. Hỏi xung xung quanh mảnh vườn đó người tớ trồng được từng nào cây cam? ĐÈ 4A 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Số 0 ko phải là số tự nhiên. d) Không có số tự nhiên lớn nhất. b) Số 0 là số tự nhiên bé nhất. e) Hai số tự nhiên rộng lớn kém nhau 1 đơn vị. c) Số tự nhiên lớn nhất là 1 tỉ. 2. Viết têm 3 số thích hợp vào chỗ chấm: a) 807; 808; ...; .....; b) ...; .....; ...; 501; 503 a) 796; 798; ...; .....; 3. Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào dù trống: 3 hg 5 dag 305g 3 tạ 4 kg 340g 7 kilogam 5 dag 7 500g 1 tấn 5 tạ 1 500 kg 120 kg 12 yến 2 tấn 45 kg 2 tấn 4 yến 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ đôi mươi phút = .. phút 120 giờ = ngày 5 phút 30 giây = .giây 9 thế kỷ = .. năm giờ = .. phút 5 thế kỷ 5 năm = . tháng 5. Khoanh vào các chữ để trước câu trả lời đúng: Bác Hồ sinh vào năm 1890, năm đó thuộc thế kỷ: A. XVII B. XVIII C. XIX D. XX 6. a) Viết 6 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số: b) Viết các số sau bám theo thứ tụ giảm dần: 644 999 3 670 012 645 702 645 712 645 803 . . . . . 7. Tìm số tròn trăm x biết: 18 650 < X x 3 < 18 920 8. Có 2 kho chứa gạo, kho thứ nhất chứa 12 tấn 8 tạ gạo, kho thứ nhì chứa bằng số gạo kho thứ nhất. Hỏi phải chuyển từ kho thứ nhất quý phái kho thứ nhì từng nào kilogam gạo để nhì kho có số gạo bằng nhau? Bài giải 9. Mùa xuân năm 2009 kỷ niệm 220 năm Quang Trung đại phá quân Thanh. Như vậy Quang Trung đại phá quân thanh vào năm nào? Năm đó thuộc thế kỷ thứ mấy? Bài giải . ĐỀ 4B 1. Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: a) Cho 6 chữ số 1, 2, 5, 6, 9, 0. Hãy viết số bé nhất gồm 6 chữ số đã mang đến. A. 012 569 B. 125 690 C. 102 569 b) Giá trị của chữ số 3 vô số nhỏ nhất có 6 chữ số sự khác biệt là: A. 30 B. 300 C. 3000 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tạ 3 yến 5kg = .. kg 3 tấn 5 tạ = .. kg 3000 yến = . Tấn 80 000kg = tấn 1200kg = . Tạ 5 yến 6kg = . Kg 3. Khoanh vào chữ để trước câu trả lời đúng: Bảng sau ghi thương hiệu vận động viên và thời gian giảo chạy bên trên cùng một quãng đường của mỗi người: Khuê Văn Tú Quân 13 phút giờ 700 giây 12 phút 45 giây Người chạy thời gian nhanh nhất là: A. Khuê B. Văn C. Tú D. Quân 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào dù chấm: a) 2 tấn 10kg . đôi mươi tạ 1kg b) thế kỷ .. 300 tháng 2 tấn 10kg > 2 tạ 1kg thế kỷ > 300 tháng 2 tấn 10kg = 2 tạ 1kg thế kỷ = 300 tháng 2 tấn 10kg < 2 tạ 1kg thế kỷ < 300 tháng 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 000 giây = ... Giờ ... Phút .. . giây b) 1 ngày = .. giây 6. Một chiếc ước dài 800m có biển cấm xe hơi chạy quá 10k một giờ. Một người lái xe pháo đã mang đến xe hơi chạy qua quýt ước hết giờ. Hỏi người đó có tôn trọng luật giao thông vận tải không? Bài giải . 7. Ba xe hơi chở hàng. Ô tô thứ nhất chở được 4 tạ 5 yến, xe hơi thứ 2 chở bằng lượng hàng của xe hơi thứ nhất, tuy nhiên bằng khối lượng hàng của xe hơi thứ nhất tía. Hỏi cả tía xe hơi chở được từng nào kilogam hàng? Bài giải . . 8. Khi viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2009 thì phải viết tất cả từng nào chữ số? Bài giải . ĐỀ 5A 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Năm 1001 thuộc thế kỷ X. c) Thế kỷ XV kéo dài từ năm 1401 đến năm 1500 b) Năm 1001 thuộc thế kỷ XI. d) Thế kỷ XV kéo dài từ năm 1400 đến năm 1500 2. Khoanh vào chữ để trước câu trả lời đúng: a) Trung bình cộng của các số 15, đôi mươi, 25, 30, 35 là: A. 20 B. 22 C. 25 D. 28 b) Trung bình cộng của các số 314, 326, 338, 350 là: A. 180 B.332 C. 284 D. 386 3. Cho biểu đồ sau đây: Khoanh vào chữ để trước câu trả lời đúng: Theo biểu đồ bên trên, một phân xưởng may quần áo vô 4 quý đã may được là: A. 3 000 bộ B. 3 200 bộ C. 3 300 bộ D. 3 380 bộ 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Ngày 23 tháng 5 là thứ tía, ngày 1 tháng 6 năm đó là: A. thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy 5. Điền vào chỗ chấm: a) Năm 43 thuộc thế kỷ thứ b) Năm 1010 thuộc thế kỷ thứ c) Thế kỷ XV kéo dài từ năm ... đến năm . d) Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán bên trên sông Bạch Đằng năm 938. Năm đó thuộc thế kỷ thứ . cách hiện ni .. năm 6. Một trại nuôi gà ngày đầu bán 3 756 con cái gà , ngày thứ nhì bán được 1 252 con cái gà, ngày thứ tía bán gấp nhì lần số gà bán vô ngày thứ nhì. Hỏi trung bình mỗi ngày trại đó bán được từng nào con cái gà? Lời giải . . 7. Một xe hơi vô 3 giờ đầu mỗi giờ cút được 45km, vô 2 giờ sau mỗi giờ cút được 50km. Hỏi trung bình mỗi giờ xe hơi cút được từng nào km? . 8. Vườn nhà bác An trồng 3 loại cây ăn quả: Xoài, nhãn, bưởi. Hãy viết vào dù trống số cây trồng được của từng loại. Số cây: ĐỀ 5B 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Năm 205 thuộc thế kỷ thứ 2. c) Năm 1860 thuộc thế kỷ thứ 19. b) Năm 1506 thuộc thế kỷ thứ 16. d) Năm 2000 thuộc thế kỷ thứ 21. 2. Khoanh vào chữ để trước câu trả lời đúng: Trung bình cộng của 3 số là 750. Số thứ nhất là 960, số thứ nhì bằng số thứ nhất. Hỏi số thứ tía là bao nhiêu? A. 600 B. 650 C. 700 D. 750 3. Khoanh vào chữ để trước câu trả lời đúng: Lớp 4A có 45 học sinh. Số học sinh lớp 4B bằng số học sinh lớp 4A. Số học sinh lớp 4C rộng lớn lớp 4B Là 1 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có từng nào học sinh? A. 40 B. 41 C. 42 D. 43 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S (Nhìn vào biểu đồ mặt mũi dưới): a) Quý một ít rộng lớn quý tía 600 bộ. b) Quý bốn nhiều rộng lớn quý nhì 1040 bộ. c) Trung bình mỗi quý may được 2750 bộ. d) Trung bình mỗi quý may được 2800 bộ SỐ TỰ NHIÊN (Em học xuất xắc toán 4) Bài 1: Viết các số tự nhiên tại đây thành tổng giá trị các hàng: 32 567; 45 321; 50 235; 40 202. Bài 2: Viết số tự nhiên bé nhất có a) 3 chữ số b) 5 chữ số c) 7 chữ số Bài 3: Viết số tự nhiên bé nhất có a) 4 chữ số b) 6 chữ số c) 8 chữ số Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết: a) x là số liền sau của số 999 999 b) x là số liền trước của số 7 000 000 c) x là số liền sau của số lớn nhất có 6 chữ số d) x là số liền trước của số bé nhất có 6 chữ số Bài 5: Viết số tự nhiên x, biết: a) x = 8 x 1 00 000 + 2 x 1 000 + 6 x 10 + 7 b) x = 2 x 1 000 000 + 4 x 10 000 + 6 c) x = 2 x 10 000 + 2 x 1 000 + 5 x 100 + 9 x 10 + 7 d) x = 8 x 10 000 + 8 Bài 6: Cho 3 chữ số 3; 7; 2. Hãy lập tất cả các số có tía chữ số sự khác biệt từ tía chữ số bên trên. Bài 7: Cho 4 chữ số 0; 7; 2; 5.Hãy lập tất cả các số có tía chữ số sự khác biệt từ tía chữ số bên trên. Bài 8: Cho 3 chữ số 3; 5 ; 6. Hãy lập tất cả các số có nhì chữ số từ tía chữ số bên trên. Bài 9: Cho 3 chữ số 0; 7; 4. Hãy lập tất cả các số có tía chữ số từ tía chữ số bên trên. Bài 10: Cho 4 chữ số sự khác biệt và khác 0. Hỏi có thể lập được từng nào số có nhì chữ số? Bài 11: Cho 5 chữ số sự khác biệt và khác 0. Hỏi có thể lập được từng nào số có nhì chữ số khác nhau? Bài 12: Cho 5 chữ số 4; 3; 8; 0; 7. Hỏi có thể lập được từng nào số có 3 chữ số? Bài 13: Cho 6 chữ số 4; 3; 8; 0; 7; 2. Hỏi có thể lập được từng nào số có 3 chữ số khác nhau? Bài 14: Tìm tất cả các số có nhì chữ số mà tổng nhì chữ số bằng 7. Bài 15: Tìm các số có nhì chữ số mà tổng nhì chữ số bằng 12 và hiệu nhì chữ số bằng 4. Bài 16: Tìm các số có nhì chữ số mà tổng nhì chữ số bằng 9 và tích nhì chữ số gấp nhì lần tổng nhì chữ số. Bài 17: Tìm số có nhì chữ số, biết rằng số đó gấp 4 lần nhì chữ số của nó. Bài 18: Tìm tất cả các số có 4 chữ số sao mang đến tổng các chữ số bằng 4. Bài 19: Tìm một số tự nhiên, biết rằng viết tăng vào mặt mũi trái số đó một chữ số 3 thì được số mới lớn rộng lớn số ban đầu 2 946 đơn vị. Bài 20: Tìm số có nhì chữ số, biết rằng nếu viết tăng vào mặt mũi trái số đó một chữ số 3 thì được số mới mà tổng số phải tìm và số mới bằng 414. Bài 21: Tìm số có nhì chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị gấp 3 lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng trăm. Bài 22: Tìm số chẵn có nhì chữ số, biết số đó bằng 8 lần chữ số hàng chục cộng với 5 lần chữ số hàng đơn vị. Bài 23: Tìm số có nhì chữ số khác 0, biết rằng nếu viết các chữ số bám theo thứ tự ngược lại tớ sẽ được số mới mà tổng của số phải tìm và số mới bằng 77. Bài 24: Tìm số có nhì chữ số , biết rằng nếu viết tăng vào mặt mũi phải và mặt mũi trái mỗi mặt mũi một chữ số 2 tớ được số mới có 4 chữ số, số này gấp 36 lần số phải tìm. Bài 25: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng số đó gấp 71 lần chữ số hàng chục của nó. Bài 26: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng xóa chữ số hàng trăm thì số đó giảm cút 3 lần. Bài 27: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng số đó gấp 13 lần tổng 3 chữ số của nó. Bài 28: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng số đó gấp 5 lần tích các chữ số của nó. Bài 30: Tìm một số, biết rằng tổng của số đó và các chữ số của nó bằng 129. Bài : Tìm một số biết rằng nếu lấy 6 328 trừ cút số đó rồi cộng với 429 thì bằng 3 286. Bài : Tìm một số biết rằng hiệu của nhì số đó bằng 142 và hiệu đó bằng phân nửa số bé. Bài : Tìm 3 số biết số thứ nhất cộng số thứ nhì bằng 74, số thứ nhì cộng số thứ tía bằng 115, số thứ tía cộng số thứ nhất bằng 97. Các phép tính với số tự nhiên Bài : Tính thời gian nhanh a) 32 + ( 79 + 68) b) 145 + 87 – 45 Bài : Tính bằng cách thời gian nhanh nhất 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 Bài : Tính thời gian nhanh 145 +246 + 347 – 45 – 46 - 47 Bài : Tính thời gian nhanh 5 + 9 + 13 + 17 + 21 + 25 + 29 + 33 + 37 Bài : Bài : Bài :
Bình luận